Cấp bậc tác giả:

Tiếng Anh

Unit 6: Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành

Được viết bởi webmaster ngày 26/04/2015 lúc 08:08 AM
Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion.

Unit 6: Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành

Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion. 
 
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây, đặc biệt chú trọng đến phần Signal words- dấu hiệu nhận biết 2 thì
 
Dạng thức Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄNTHÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức chung
 
S + will + be + V-ing
 
Ex: 
- Will you be waiting for her when her plane arrives tonight? 
- Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then.
1. Công thức chung
 
S+will+have+Pii
 
Ex:
The film will already have started by the time we get to the cinema.

 

Chức năng và cách sử dụng Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄNTHÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
 
Ex:
- I will be sending in my application tomorrow
- Next week at this time, youwill be lyingon the beach
 
 
2. Signal words:
 
At this time tomorrow, at this moment next year, at present next friday, at 5 p.m tomorrow... 
1. Diễn đạt một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
 
Ex: 
- She will have finished writing the report before 8 o'clock
- They will have completed the building by the end of this year
 
2. Signal words
 
by the time, by the end of.., before+ future time
 

Nguồn bài viết: DOTNET.VN

BÌNH LUẬN BÀI VIẾT