Cấp bậc tác giả:

Tiếng Anh

Unit 5: Thì Tương lai đơn & Tương lai gần

Được viết bởi webmaster ngày 20/04/2015 lúc 04:51 PM
Để hiểu được dạng thức cũng như cách sử dụng của 2 thì này, tôi muốn các bạn xem qua đoạn hội thoại ngắn sau, tự trả lời trong trường hợp nào thì sử dụng thì Tương lai đơn và Tương lai gần?

Unit 5: Thì Tương lai đơn & Tương lai gần

Các bạn xem phần Dialog dưới đây của một format luyện thi toeic Part 3

The Party 

 
Martha: What horrible weather today. I'd love to go out, but I think it will just continue raining.
Jane: Oh, I don't know. Perhaps the sun will come out later this afternoon.
Martha: I hope you're right. Listen, I'm going to have a party this Saturday. Would you like to come?
Jane: Oh, I'd love to come. Thank you for inviting me. Who's going to come to the party?
Martha: Well, a number of people haven't told me yet. But, Peter and Mark are going to help outwith the cooking!
Jane: Hey, I'll help, too!
Martha: Would you? That would be great! 
Jane: I'm sure everyone will have a good time.
Martha: That's the plan!
 
Chúng ta sẽ trở lại đoạn hội thoại sau khi các bạn đã nghiên cứu bảng so sánh dưới đây:
 
Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. To be:
 
S+ will/shall + be + Adj/noun
 
Ex: He will probably become a successful businessman
 
2. Verb:
 
S+will/shall+V-infinitive
 
Ex: Ok. I will help you to deal with this.
1. To be: 
 
S+be going to+be+adj/noun
 
Ex: She is going to be an actress soon
 
 
2. Verb:
 
S + be going to + V-infinitive
 
Ex: We are having a party this weekend
Cách sử dụng:

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
 
Ex: 
- Hold on. I‘ll geta pen.
- We will seewhat we can do to help you.
 
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
 
Ex: 
- People won’t goto Jupiter before the 22nd century.
- Who do you think will getthe job?
 
3. Signal Words:
 
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
 
 
Ex:
-  I have won $1,000. I am going to buya new TV.
-  When are you going to goon holiday?
 
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ex: 
- The sky is very black. It is going to snow.
- I crashed the company car. My boss isn’t going to bevery happy!
 
3. Signal words:
 
Những evidence ở hiện tại.

Sau đây là một số phân tích, áp dụng kiến thức từ bảng so sánh trên:

Chúng ta sẽ trở lại đoạn hội thoại sau khi các bạn đã nghiên cứu bảng so sánh dưới đây:

Dialog - The Party 

Martha: What horrible weather today. I'd love to go out, but I think it will just continue raining. (Signal word : I think)
Jane: Oh, I don't know. Perhaps the sun will come out later this afternoon. (Signal word: perhaps)
Martha: I hope you're right. Listen, I'm going to have a party this Saturday. Would you like to come? (a plan)
Jane: Oh, I'd love to come. Thank you for inviting me. Who's going to come to the party? (intention)
Martha: Well, a number of people haven't told me yet. But, Peter and Mark are going to help out with the cooking! (Intention)
Jane: Hey, I'll help, too! (on-the-spot decision)
Martha: Would you? That would be great! 
Jane: I'm sure everyone will have a good time. (Signal word: I am sure)
Martha: That's the plan!

Nguồn bài viết: DOTNET.VN

BÌNH LUẬN BÀI VIẾT