Cấp bậc tác giả:

Thủ Thuật Công Nghệ

Hướng dẫn Backup dữ liệu tự động từ Server của Microsoft lên Google Drive

Được viết bởi webmaster ngày 04/04/2020 lúc 08:21 PM
Việc Backup dữ liệu một cách thủ công khiến bạn trở nên mệt mỏi, bằng cách dưới này, bạn sẽ trở nên rảnh rỗi hơn để làm việc khác.

Hướng dẫn Backup dữ liệu tự động từ Server của Microsoft lên Google Drive

Rclone là một công cụ đồng bộ hóa dữ liệu tương tự Rsync nhưng lại được tập trung phát triển chức năng kết nối với các dịch vụ lưu trữ đám mây

Rclone hỗ trợ rất nhiều dịch vụ Cloud thông dụng như:
  • Google Drive
  • Amazon S3
  • Openstack Swift / Rackspace cloud files / Memset Memstore
  • Dropbox
  • Google Cloud Storage
  • Amazon Drive
  • Microsoft OneDrive
  • Hubic
  • Backblaze B2
  • Yandex Disk
  • SFTP
  • The local filesystem
Giờ thay vì backup đưa lên Server khác để lưu trữ, mình chuyển sang sử dụng Google Drive, dung lượng dành cho giáo dục là unlimit và miễn phí.

Bước 1: Cài đặt Rclone
Đầu tiên bạn phải cài đặt Rclone để backup VPS lên Google Driver  

Giờ bạn có thể sử dụng lệnh rclone để xem thêm thông tin sử dụng.

backup-data-01.jpg

Một số câu lệnh thông dụng của Rclone
Các câu lệnh sử dụng Rclone thường có dạng như sau:
rclone command <parameters> <parameters...>

Trong đó command là câu lệnh, parameters là các tham số.

Một số lệnh thông dụng khi dùng Rclone:
  • rclone config – Cấu hình kết nối đến dịch vụ cloud.
  • rclone copy – Copy files từ server đến cloud, skip nếu đã tồn tại dữ liệu.
  • rclone sync – Synchronize giữa server và cloud, chỉ update dữ liệu trên cloud mà thôi.
  • rclone move – Move files từ server lên cloud.
  • rclone delete – Xóa dữ liệu của folder.
  • rclone purge – Xóa dữ liệu của folder và toàn bộ nội dung bên trong.
  • rclone mkdir – Tạo folder.
  • rclone rmdir – Xóa folder trống tại đường dẫn.
  • rclone rmdirs – Xóa toàn bộ folder trống tại đường dẫn. Bộ đếm thời gian bao gồm:
    • ms – Milliseconds
    • s – Seconds
    • m – Minutes
    • h – Hours
    • d – Days
    • w – Weeks
    • M – Months
    • y – Years
  • rclone check – Kiểm tra dữ liệu server và cloud có đồng bộ hay không.
  • rclone ls – Liệt kê toàn bộ dữ liệu gồm size và path.
  • rclone lsd – Liệt kê toàn bộ thư mục.
  • rclone lsl – Liệt kê toàn bộ dữ liệu gồm modification time, size và path.
  • rclone size – Trả về kích thước thư mục.
Mặc định khi cài Rclone sẽ nằm ở ổ C:\Rclone

Bước 2: Tạo kết nối với Google Drive
Đầu tiên phải mở CMD ra, trỏ đến đúng đường dẫn chưa Rclone như sau: cd C:\Rclone
Sau đó phải kết nối SSH với Server bằng lệnh: rclone config
Nếu bạn lần đầu tiên thì sẽ nhận thông báo: No remotes found - make a new one, nhập n rồi nhấn Enter để tạo kết nối mới.

Ở dòng name bạn nhập remote để đặt tên cho kết nối, bạn có thể chọn tên nào cũng được.

Một danh sách các dịch vụ cloud xuất hiện, hãy chọn Google Drive rồi nhấn Enter.

Ở 2 dòng tiếp theo Client IDClient Secret bạn hãy để trống nhấn Enter.

Mục Scope that rclone should use when requesting access from drive chọn 1 – drive

Tiếp theo, để trống với ID of the root folderService Account Credentials JSON file path

Khi được hỏi Use auto config? hãy nhập n rồi nhấn Enter. Ngay lập tức, Rclone sẽ đưa ra một đường link, bạn có thể click thẳng vào đó hoặc copy rồi paste vào trình duyệt.

Giao diện sẽ xuất hiện như sau:

backup-data-02.png

Nhấn nút Allow để đồng ý

Rclone cần xác nhận thông tin một lần nữa, bạn nhấn y để đồng ý rồi nhấn q để thoát khỏi giao diện cấu hình kết nối.

Toàn bộ quá trình cài đặt sẽ tương tự như sau (bôi đậm là cần nhập input):
No remotes found - make a new one
n) New remote
s) Set configuration password
q) Quit config
n/s/q> n
name> remote
Type of storage to configure.
Choose a number from below, or type in your own value
 1 / Alias for a existing remote
   \ "alias"
 2 / Amazon Drive
   \ "amazon cloud drive"
 3 / Amazon S3 Compliant Storage Providers (AWS, Ceph, Dreamhost, IBM COS, Minio)
   \ "s3"
 4 / Backblaze B2
   \ "b2"
 5 / Box
   \ "box"
 6 / Cache a remote
   \ "cache"
 7 / Dropbox
   \ "dropbox"
 8 / Encrypt/Decrypt a remote
   \ "crypt"
 9 / FTP Connection
   \ "ftp"
10 / Google Cloud Storage (this is not Google Drive)
   \ "google cloud storage"
11 / Google Drive
   \ "drive"
12 / Hubic
   \ "hubic"
13 / Local Disk
   \ "local"
14 / Mega
   \ "mega"
15 / Microsoft Azure Blob Storage
   \ "azureblob"
16 / Microsoft OneDrive
   \ "onedrive"
17 / OpenDrive
   \ "opendrive"
18 / Openstack Swift (Rackspace Cloud Files, Memset Memstore, OVH)
   \ "swift"
19 / Pcloud
   \ "pcloud"
20 / QingCloud Object Storage
   \ "qingstor"
21 / SSH/SFTP Connection
   \ "sftp"
22 / Webdav
   \ "webdav"
23 / Yandex Disk
   \ "yandex"
24 / http Connection
   \ "http"
Storage> 11
Google Application Client Id - leave blank normally.
client_id>
Google Application Client Secret - leave blank normally.
client_secret>
Scope that rclone should use when requesting access from drive.
Choose a number from below, or type in your own value
 1 / Full access all files, excluding Application Data Folder.
   \ "drive"
 2 / Read-only access to file metadata and file contents.
   \ "drive.readonly"
   / Access to files created by rclone only.
 3 | These are visible in the drive website.
   | File authorization is revoked when the user deauthorizes the app.
   \ "drive.file"
   / Allows read and write access to the Application Data folder.
 4 | This is not visible in the drive website.
   \ "drive.appfolder"
   / Allows read-only access to file metadata but
 5 | does not allow any access to read or download file content.
   \ "drive.metadata.readonly"
scope> 1
ID of the root folder - leave blank normally.  Fill in to access "Computers" folders. (see docs).
root_folder_id>
Service Account Credentials JSON file path  - leave blank normally.
Needed only if you want use SA instead of interactive login.
service_account_file>
Remote config
Use auto config?
 * Say Y if not sure
 * Say N if you are working on a remote or headless machine or Y didn't work
y) Yes
n) No
y/n> n
If your browser doesn't open automatically go to the following link: https://accounts.google.com/o/oauth2/auth?access_type=offlinexxxx
Log in and authorize rclone for access
Enter verification code> 4/AABw8gMKPxxxxxxxxxx
Configure this as a team drive?
y) Yes
n) No
y/n> n
--------------------
[remote]
type = drive
client_id =
client_secret =
scope = drive
root_folder_id =
service_account_file =
token = {"access_token":"xxx","token_type":"Bearer","refresh_token":"1/xxx","expiry":"2020-04-04T10:55:03.488381196+07:00"}
--------------------
y) Yes this is OK
e) Edit this remote
d) Delete this remote
y/e/d> y
Current remotes:

Name                 Type
====                 ====
remote               drive

e) Edit existing remote
n) New remote
d) Delete remote
r) Rename remote
c) Copy remote
s) Set configuration password
q) Quit config
e/n/d/r/c/s/q> q

Vậy là xong, giờ bạn có thể test với lệnh liệt kê thư mục trong kết nối remote:
rclone lsd remote:

Bước 3: Đẩy dữ liệu Server lên Google Drive
Sau khi kết nối thành công, bạn cần phải đẩy dữ liệu từ Server lên Google Drive bằng dòng lệnh sau:
rclone copy 'đường dẫn' "remote:/path/name"
Với:
'đường dẫn': là nơi chứa dữ liệu mà bạn muốn backup
remote:/path/name: là nơi muốn đẩy dữ liệu tới(là thư mục chứa trên driver)

Ví dụ
rclone copy C:/xampp/htdocs/moodle-3.8 "remote:/backup/2020-04-04"

Như vậy là chúng ta đã thực hiện Backup dữ liệu thành công, hình ảnh bên dưới thể hiện việc bạn đã backup dữ liệu lên Google Drive
backup-data-03.jpg

Nguồn bài viết: DOTNET.VN

BÌNH LUẬN BÀI VIẾT